Bước tới nội dung

ì ạch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˨˩ a̰ʔjk˨˩i˧˧ a̰t˨˨i˨˩ at˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
i˧˧ ajk˨˨i˧˧ a̰jk˨˨

Tính từ

[sửa]

ì ạch

  1. Từ mô phỏng tiếng thở khó nhọc, nặng nề.
    Vừa làm vừa thở ì ạch.
  2. Từ gợi tả dáng vẻ khó nhọc, nặng nề trong chuyển động, vận động, khiến cho tốn nhiều sứchiệu quả ítchậm.
    Xe bò ì ạch leo lên dốc.
    Phát triển ì ạch.

Đồng nghĩa

[sửa]

Từ láy

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Ì ạch, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam