Bước tới nội dung

ống thuốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əwŋ˧˥ tʰuək˧˥ə̰wŋ˩˧ tʰuək˩˧əwŋ˧˥ tʰuək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əwŋ˩˩ tʰuək˩˩ə̰wŋ˩˧ tʰuək˩˧

Danh từ

[sửa]

ống thuốc

  1. (Dược khoa) .
  2. Ống bằng thủy tinh hai đầu hàn kín, trong có thuốc lỏng, dùng để tiêm hoặc uống.
  3. Ống bằng thuỷ tinh hoặc bằng kim loại, đựng thuốc viên.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]