Bước tới nội dung

lỏng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
la̰wŋ˧˩˧lawŋ˧˩˨lawŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
lawŋ˧˩la̰ʔwŋ˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

lỏng

  1. (Vật chất)trạng thái có thể chảy được, có thể tích nhất định và có hình dạng tuỳ thuộc vào vật chứa.
    Nước là một chất lỏng.
  2. (Ph.) . Loãng.
    Cháo lỏng.
  3. Ở trạng thái không được siết chặt với nhau khiến cho dễ rời, dễ tháo gỡ; trái với chặt.
    Chiếc xe đạp lỏng ốc.
    Dây buộc lỏng.
    Nới lỏng tay.
  4. (Dùng phụ sau đg.) . Không chặt chẽ, không nghiêm ngặt trong việc theo dõi, kiểm tra.
    Buông lỏng quản lí.
    Bỏ lỏng việc canh gác.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]