Bước tới nội dung

ụ pháo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ṵʔ˨˩ faːw˧˥˨˨ fa̰ːw˩˧u˨˩˨ faːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
u˨˨ faːw˩˩˨˨ faːw˩˩˨˨ fa̰ːw˩˧

Danh từ

[sửa]

ụ pháo

  1. Công sự đắp nổi hoặc nửa nổi nửa chìm, dùng để bố trí một khẩu pháo.

Tham khảo

[sửa]
  • Ụ pháo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam