Bước tới nội dung

chìm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨi̤m˨˩ʨim˧˧ʨim˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨim˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

chìm

  1. Chuyển từ trên mặt nước hoặc mặt chất lỏng xuống phía đáy, do tác dụng của trọng lượng.
    Chiếc đò đang chìm dần.
  2. sâu dưới mặt nước, không nổi trên mặt nước.
    Cá rô phi ăn chìm.
  3. sâu dưới bề mặt, không nhô lên.
    Lôcôt chìm.
    Khắc chữ chìm.
    Của chìm.
  4. Bị bao phủ bởi một khối gì đó, làm bị che lấp, bị lấn át.
    Làng xóm chìm trong đêm tối.
    Câu chuyện đã chìm sâu vào dĩ vãng.
  5. Biểu hiện kém sôi nổi, kém hoạt động; lắng xuống.
    Phong trào có phần chìm xuống.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]