Bước tới nội dung

ứ đọng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɨ˧˥ ɗa̰ʔwŋ˨˩ɨ̰˩˧ ɗa̰wŋ˨˨ɨ˧˥ ɗawŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨ˩˩ ɗawŋ˨˨ɨ˩˩ ɗa̰wŋ˨˨ɨ̰˩˧ ɗa̰wŋ˨˨

Động từ

[sửa]

ứ đọng

  1. Dồn tắc lại một chỗ (nói khái quát).
    Cống tắc, nước mưa ứ đọng trên mặt đường.
    Hàng ứ đọng trong kho.
    Ứ đọng vốn.
    Công việc bị ứ đọng.

Tham khảo

[sửa]