ứng nghiệm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɨŋ˧˥ ŋiə̰ʔm˨˩ | ɨ̰ŋ˩˧ ŋiə̰m˨˨ | ɨŋ˧˥ ŋiəm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɨŋ˩˩ ŋiəm˨˨ | ɨŋ˩˩ ŋiə̰m˨˨ | ɨ̰ŋ˩˧ ŋiə̰m˨˨ |
Động từ[sửa]
ứng nghiệm
- Có hiệu quả đúng như đã tiên đoán, cầu nguyện, v.v.
- lời cầu nguyện đã ứng nghiệm
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Ứng nghiệm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam