ứng trực

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɨŋ˧˥ ʨɨ̰ʔk˨˩ɨ̰ŋ˩˧ tʂɨ̰k˨˨ɨŋ˧˥ tʂɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨŋ˩˩ tʂɨk˨˨ɨŋ˩˩ tʂɨ̰k˨˨ɨ̰ŋ˩˧ tʂɨ̰k˨˨

Động từ[sửa]

ứng trực

  1. Trực sẵn để kịp giải quyết khi có sự cố xảy ra.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Tham khảo[sửa]

  • Ứng trực, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam