kịp
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kḭʔp˨˩ | kḭp˨˨ | kip˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kip˨˨ | kḭp˨˨ |
Phồn thể[sửa]
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Phó từ[sửa]
kịp
- Vừa đúng lúc cần thiết để khỏi lỡ; có đủ thời gian.
- Đi mau cho kịp giờ tàu.
- Đến mức ngang hàng.
- Học sao cho kịp các bạn.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "kịp". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)