ứng xử
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɨŋ˧˥ sɨ̰˧˩˧ | ɨ̰ŋ˩˧ sɨ˧˩˨ | ɨŋ˧˥ sɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɨŋ˩˩ sɨ˧˩ | ɨ̰ŋ˩˧ sɨ̰ʔ˧˩ |
Động từ
[sửa]ứng xử
- Thể hiện thái độ, hành động thích hợp trước những việc có quan hệ giữa mình với người khác.
- biết cách ứng xử
- ứng xử khôn khéo, thông minh
- văn hoá ứng xử
Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Ứng xử, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam