ứng xử
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɨŋ˧˥ sɨ̰˧˩˧ | ɨ̰ŋ˩˧ sɨ˧˩˨ | ɨŋ˧˥ sɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɨŋ˩˩ sɨ˧˩ | ɨ̰ŋ˩˧ sɨ̰ʔ˧˩ |
Động từ[sửa]
ứng xử
- Thể hiện thái độ, hành động thích hợp trước những việc có quan hệ giữa mình với người khác.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Ứng xử, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam