Cộng hòa Nhân dân Mông Cổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Quốc kỳ Cộng hòa Nhân dân Mông Cổ

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̰ʔwŋ˨˩ hwa̤ː˨˩ ɲən˧˧ zən˧˧ məwŋ˧˧ ko̰˧˩˧kə̰wŋ˨˨ hwaː˧˧ ɲəŋ˧˥ jəŋ˧˥ məwŋ˧˥ ko˧˩˨kəwŋ˨˩˨ hwaː˨˩ ɲəŋ˧˧ jəŋ˧˧ məwŋ˧˧ ko˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˨˨ hwa˧˧ ɲən˧˥ ɟən˧˥ məwŋ˧˥ ko˧˩kə̰wŋ˨˨ hwa˧˧ ɲən˧˥ ɟən˧˥ məwŋ˧˥ ko˧˩kə̰wŋ˨˨ hwa˧˧ ɲən˧˥˧ ɟən˧˥˧ məwŋ˧˥˧ ko̰ʔ˧˩

Địa danh[sửa]

Cộng hòa Nhân dân Mông Cổ

  1. Một nhà nước xã hội chủ nghĩa tồn tại từ năm 1924 đến năm 1992, nay là Mông Cổ.

Dịch[sửa]