xã hội chủ nghĩa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saʔa˧˥ ho̰ʔj˨˩ ʨṵ˧˩˧ ŋiʔiə˧˥saː˧˩˨ ho̰j˨˨ ʨu˧˩˨ ŋiə˧˩˨saː˨˩˦ hoj˨˩˨ ʨu˨˩˦ ŋiə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sa̰ː˩˧ hoj˨˨ ʨu˧˩ ŋḭə˩˧saː˧˩ ho̰j˨˨ ʨu˧˩ ŋiə˧˩sa̰ː˨˨ ho̰j˨˨ ʨṵʔ˧˩ ŋḭə˨˨

Từ nguyên[sửa]

Chủ: cốt yếu; nghĩa: điều phải làm

Tính từ[sửa]

xã hội chủ nghĩa

  1. Thuộc giai đoạn đầu của chủ nghĩa cộng sản; tinh thần của chủ nghĩa xã hội.
    Muốn xây dựng chủ nghĩa xã hội, trước hết cần có con người xã hội chủ nghĩa (Hồ Chí Minh)

Tham khảo[sửa]