Bước tới nội dung

Diên Linh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ziən˧˧ lïŋ˧˧jiəŋ˧˥ lïn˧˥jiəŋ˧˧ lɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟiən˧˥ lïŋ˧˥ɟiən˧˥˧ lïŋ˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Diên Linh

  1. Làm tôi vua Đức Tôn đời Đường, lúc cầm quyền làm nhiều sự gian dối, mỗi khi ứng đối toàn nnhững lời dối trá cả.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]