Bước tới nội dung

ứng đối

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 應對.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɨŋ˧˥ ɗoj˧˥ɨ̰ŋ˩˧ ɗo̰j˩˧ɨŋ˧˥ ɗoj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨŋ˩˩ ɗoj˩˩ɨ̰ŋ˩˧ ɗo̰j˩˧

Động từ

[sửa]

ứng đối

  1. Đối đáp nhanh.
    Chỉ giỏi ứng đối.

Tham khảo

[sửa]
  • Ứng đối, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam