Họ Đào Tể tướng Sơn Trung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɔ̰ʔ˨˩ ɗa̤ːw˨˩ tḛ˧˩˧ tɨəŋ˧˥ səːn˧˧ ʨuŋ˧˧hɔ̰˨˨ ɗaːw˧˧ te˧˩˨ tɨə̰ŋ˩˧ ʂəːŋ˧˥ tʂuŋ˧˥˨˩˨ ɗaːw˨˩ te˨˩˦ tɨəŋ˧˥ ʂəːŋ˧˧ tʂuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˨˨ ɗaːw˧˧ te˧˩ tɨəŋ˩˩ ʂəːn˧˥ tʂuŋ˧˥hɔ̰˨˨ ɗaːw˧˧ te˧˩ tɨəŋ˩˩ ʂəːn˧˥ tʂuŋ˧˥hɔ̰˨˨ ɗaːw˧˧ tḛʔ˧˩ tɨə̰ŋ˩˧ ʂəːn˧˥˧ tʂuŋ˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Họ Đào Tể tướng Sơn Trung

  1. Đào Hoằng Cảnh ngươì đời Lương được gọi là Sơn Trung tể tướng (Tể tướng ở trong núi).
  2. Thông Chí.
    Đào.
    Hoằng.
    Cảnh, người đất.
    Mạt.
    Lăng đời.
    Lương, tự.
    Thông.
    Minh, có chí tu đạo thần tiên, đọc sách hơn vạn quyển, bỏ quan đi ở ẩn núi.
    Câu.
    Dung, hiệu là.
    Hoa.
    Dương ẩn cư,.
    Hoa.
    Dương chân nhân. ông ham mê việc trước thuật..
    Đời.
    Lương.
    Vũ.
    Đế, việc nước gặp gì khó khăn trọng đại nhà vua đều cho sứ đến hỏi ý kiến ông..
    Thời bấy giờ người ta gọi ông là "Sơn trung.
    Tể tướng"

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]