Bước tới nội dung

Kê Khang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ke˧˧ xaːŋ˧˧ke˧˥ kʰaːŋ˧˥ke˧˧ kʰaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ke˧˥ xaːŋ˧˥ke˧˥˧ xaːŋ˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Kê Khang

  1. Xem Khúc Quảng Lăng
  2. Kiều.
  3. Khang này khúc Quảng lăng.
  4. Một rằng Lưu thủy, hai rằng Hành Vân.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]