kiều

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiə̤w˨˩kiəw˧˧kiəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiəw˧˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

kiều

  1. Cầu thần thánh hay vong hồn người chết nhập vào người trần để hỏi han hay cầu xin việc gì, theo mê tín.
    Kiều thánh.
    Kiều vong.

Tham khảo[sửa]