Bước tới nội dung

Kiềm Lâu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiə̤m˨˩ ləw˧˧kiəm˧˧ ləw˧˥kiəm˨˩ ləw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiəm˧˧ ləw˧˥kiəm˧˧ ləw˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Kiềm Lâu

  1. Là một bậc cao sĩ nhà nghèo, lúc chết chỉ có một cái áo che kín đầu thì hở chân, che kín chân lại hở đầu.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]