Lào Cai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ːw˨˩ kaːj˧˧laːw˧˧ kaːj˧˥laːw˨˩ kaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːw˧˧ kaːj˧˥laːw˧˧ kaːj˧˥˧

Địa danh[sửa]

Lào Cai

  1. Một tỉnh miền núi phía bắc Việt Nam, có diện tích 6.383,88 km², dân số 593.600 người (số liệu năm 2007). Các đơn vị hành chính gồm 1 thành phố Lào Cai và 8 huyệnSa Pa, Bát Xát, Bảo Yên, Bảo Thắng, Si Ma Cai, Văn Bàn, Mường Khương, Bắc Hà.
  2. Thành phố trực thuộc tỉnh Lào Cai, Việt Nam.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]