Người khóc tượng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋɨə̤j˨˩ xawk˧˥ tɨə̰ʔŋ˨˩ | ŋɨəj˧˧ kʰa̰wk˩˧ tɨə̰ŋ˨˨ | ŋɨəj˨˩ kʰawk˧˥ tɨəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋɨəj˧˧ xawk˩˩ tɨəŋ˨˨ | ŋɨəj˧˧ xawk˩˩ tɨə̰ŋ˨˨ | ŋɨəj˧˧ xa̰wk˩˧ tɨə̰ŋ˨˨ |
Danh từ riêng
[sửa]Người khóc tượng
- Nói hành động trung nghĩa.
- Tục Thông Chí.
- Lý.
- Quân người đất.
- Thái.
- Nguyên đời.
- Hậu.
- Chu giỏi cưỡi ngựa bắn cung..
- Năm.
- Thanh.
- Thái đời.
- Hậu.
- Đường. (934), ông làm.
- Khống học chỉ huy sứ, rồi.
- Kiểm.
- Hiệu.
- Thái úy..
- Khi.
- Tống đoạt ngôi vua nhà.
- Hậu.
- Chu,.
- Tống.
- Thái.
- Tổ sai sứ đến gia phong ông làm.
- Trung.
- Thư.
- Lệnh, đồng thời dụ ông để ông nói nhà.
- Chu xuống chiếu nhường ngôi cho.
- Tống..
- Lý.
- Quân cự tuyệt, bọn tả hữu ép ông, ông mới xuống lễ xứ thần nhưng sắc mặt không cung kính..
- Kịp khi vào cửa công, bày tiệc rượu, ông liền giả say lấy bức tranh vẽ tượng.
- Chu.
- Thái.
- Tổ treo lên tường mà khóc rầm lên mãi không thôi để tỏ lòng trung với vua cũ, không nhận tước phong của vua.
- Tống..
- Về sau, ông chấp binh chống lại.
- Tống, bị thất bại, ông nhảy vào lữa tuẩn tiết
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "Người khóc tượng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)