Bước tới nội dung

Người khóc tượng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨə̤j˨˩ xawk˧˥ tɨə̰ʔŋ˨˩ŋɨəj˧˧ kʰa̰wk˩˧ tɨə̰ŋ˨˨ŋɨəj˨˩ kʰawk˧˥ tɨəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨəj˧˧ xawk˩˩ tɨəŋ˨˨ŋɨəj˧˧ xawk˩˩ tɨə̰ŋ˨˨ŋɨəj˧˧ xa̰wk˩˧ tɨə̰ŋ˨˨

Danh từ riêng

[sửa]

Người khóc tượng

  1. Nói hành động trung nghĩa.
  2. Tục Thông Chí.
    Lý.
    Quân người đất.
    Thái.
    Nguyên đời.
    Hậu.
    Chu giỏi cưỡi ngựa bắn cung..
    Năm.
    Thanh.
    Thái đời.
    Hậu.
    Đường. (934), ông làm.
    Khống học chỉ huy sứ, rồi.
    Kiểm.
    Hiệu.
    Thái úy..
    Khi.
    Tống đoạt ngôi vua nhà.
    Hậu.
    Chu,.
    Tống.
    Thái.
    Tổ sai sứ đến gia phong ông làm.
    Trung.
    Thư.
    Lệnh, đồng thời dụ ông để ông nói nhà.
    Chu xuống chiếu nhường ngôi cho.
    Tống..
    Lý.
    Quân cự tuyệt, bọn tả hữu ép ông, ông mới xuống lễ xứ thần nhưng sắc mặt không cung kính..
    Kịp khi vào cửa công, bày tiệc rượu, ông liền giả say lấy bức tranh vẽ tượng.
    Chu.
    Thái.
    Tổ treo lên tường mà khóc rầm lên mãi không thôi để tỏ lòng trung với vua cũ, không nhận tước phong của vua.
    Tống..
    Về sau, ông chấp binh chống lại.
    Tống, bị thất bại, ông nhảy vào lữa tuẩn tiết

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]