Bước tới nội dung

trung nghĩa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 忠義.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuŋ˧˧ ŋiʔiə˧˥tʂuŋ˧˥ ŋiə˧˩˨tʂuŋ˧˧ ŋiə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuŋ˧˥ ŋḭə˩˧tʂuŋ˧˥ ŋiə˧˩tʂuŋ˧˥˧ ŋḭə˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

trung nghĩa

  1. Hết lòng sốt sắng với việc nghĩa.
    Lòng trung nghĩa của văn thân yêu nước.

Tham khảo

[sửa]