Phúc Kiến, Chiết Giang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fuk˧˥ kiən˧˥ ʨiət˧˥ zaːŋ˧˧fṵk˩˧ kiə̰ŋ˩˧ ʨiə̰k˩˧ jaːŋ˧˥fuk˧˥ kiəŋ˧˥ ʨiək˧˥ jaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fuk˩˩ kiən˩˩ ʨiət˩˩ ɟaːŋ˧˥fṵk˩˧ kiə̰n˩˧ ʨiə̰t˩˧ ɟaːŋ˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Phúc Kiến, Chiết Giang

  1. Hai tỉnh phía đông nam Trung Quốc, nơi cát cứ của Từ Hải.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]