Bước tới nội dung

Quăng thoi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaŋ˧˧ tʰɔj˧˧kwaŋ˧˥ tʰɔj˧˥waŋ˧˧ tʰɔj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaŋ˧˥ tʰɔj˧˥kwaŋ˧˥˧ tʰɔj˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Quăng thoi

  1. Nói tác động của dư luận làm siêu lòng người.
  2. Ngữa vận.
    Tăng.
    Sâm là bậc đại hiền, một lần có người trùng tên với ông làm sự giết người, người ta tưởng chính là ông bèn tìm đến báo tin cho mẹ ông biết..
    Hai người đến báo, bà vẫn điềm nhiên ngồi dệt cửi vì tin là con mình không khi nào như thế..
    Nhưng đến lần báo thứ.
    3, bà cũng phải ngờ con mình mà quăng thoi đứng dậy

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]