Bước tới nội dung

Tây dương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təj˧˧ zɨəŋ˧˧təj˧˥ jɨəŋ˧˥təj˧˧ jɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təj˧˥ ɟɨəŋ˧˥təj˧˥˧ ɟɨəŋ˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Tây dương

  1. Các nướcTây Âu. Cao Ly tức là Triều Tiên. Câu thơ tả cảnh tàu bè Âu Á qua lạicảng Dương Châu.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]