Bước tới nội dung

hentai

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: Hentai, hantai, hontai

Tiếng Anh

[sửa]
Wikipedia tiếng Anh có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Nhật 変態 (hentai, kẻ biến thái), dạng nói tắt của 変態性欲 (hentai seiyoku sha, nghĩa đen người có ham muốn tình dục dị thường).

変態 (hentai) không phải là tên một thể loại anime hoặc manga trong tiếng Nhật; ý nghĩa này được phát triển trong tiếng Anh.

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

hentai (đếm đượckhông đếm được, số nhiều hentai hoặc hentais)

  1. (văn học khiêu dâm, hư cấu, tác phẩm giả tưởng Nhật Bản, khiêu dâm) Tác phẩm anime hoặc manga (hay bất kỳ loại hình nào tương tự) có chứa nhiều hình vẽ khiêu dâm hoặc tình dục.
    Từ có nghĩa rộng hơn: anime, manga
    Từ có nghĩa hẹp hơn: yaoi, yuri
    Từ cùng trường nghĩa: ecchi
    • 2019, “Hentai”, trong Cry, Cigarettes After Sex biểu diễn:
      There was a hentai video that I saw / I told you about the night that we first made love
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần trích dẫn ngữ liệu này)

Hậu duệ

[sửa]
  • Tiếng Cebu: hentai
  • Tiếng Phần Lan: hentai
  • Tiếng Pháp: hentai
  • Tiếng Đức: Hentai
  • Tiếng Indonesia: hentai
  • Tiếng Ý: hentai
  • Tiếng Nhật: ヘンタイ (hentai)
  • Tiếng Triều Tiên: 헨타이 (hentai)
  • Tiếng Ba Lan: hentai
  • Tiếng Bồ Đào Nha: hentai
  • Tiếng Nga: хентай (xentaj)
  • Tiếng Tây Ban Nha: hentai
  • Tiếng Thụy Điển: hentai
  • Tiếng Tagalog: hentai
  • Tiếng Ukraina: хента́й (xentáj)

Từ đảo chữ

[sửa]

Tiếng Bồ Đào Nha

[sửa]
Wikipedia tiếng Bồ Đào Nha có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Được vay mượn từ tiếng Anh hentai hoặc tiếng Nhật 変態 (hentai, kẻ biến thái), dạng nói tắt của 変態性欲 (hentai seiyoku sha, nghĩa đen người có ham muốn tình dục dị thường).

Cách phát âm

[sửa]
 

  • Tách âm: hen‧tai

Danh từ

[sửa]

hentai  (số nhiều hentais)

  1. (văn học khiêu dâm, hư cấu, tác phẩm giả tưởng Nhật Bản, khiêu dâm) Hentai; thể loại anime hoặc manga khiêu dâm

Tiếng Cebu

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Anh hentai < tiếng Nhật 変態 (hentai).

Danh từ

[sửa]

hentai

  1. (văn học khiêu dâm, hư cấu, tác phẩm giả tưởng Nhật Bản, khiêu dâm) Hentai; thể loại anime hoặc manga khiêu dâm.

Tiếng Indonesia

[sửa]
Wikipedia tiếng Indonesia có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Nhật 変態(へんたい) (hentai, người có ham muốn tình dục cực kì lớn), dạng tắt của 変態性欲 (hentai seiyoku sha, kẻ biến thái).

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

hentai

  1. (văn học khiêu dâm, hư cấu, tác phẩm giả tưởng Nhật Bản, khiêu dâm) Hentai; thể loại anime hoặc manga khiêu dâm.

Tính từ

[sửa]

hentai

  1. Khiêu dâm.

Đọc thêm

[sửa]

Tiếng Nhật

[sửa]

Latinh hóa

[sửa]

hentai

  1. Rōmaji của へんたい.

Tiếng Pháp

[sửa]
Wikipedia tiếng Pháp có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

hentai  (số nhiều hentais)

  1. (văn học khiêu dâm, hư cấu, tác phẩm giả tưởng Nhật Bản, khiêu dâm) Hentai; thể loại anime hoặc manga khiêu dâm.

Tiếng Phần Lan

[sửa]
Wikipedia tiếng Phần Lan có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Anh hentai < tiếng Nhật 変態 (hentai).

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

hentai

  1. (văn học khiêu dâm, hư cấu, tác phẩm giả tưởng Nhật Bản, khiêu dâm) Hentai; thể loại anime hoặc manga khiêu dâm.

Biến cách

[sửa]
Dạng sở hữu của hentai (Kotus loại 18/maa, không luân phiên nguyên âm)

Tiếng Tây Ban Nha

[sửa]
Wikipedia tiếng Tây Ban Nha có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA(ghi chú): /ˈentai/ [ˈẽn̪.t̪ai̯]
  • Vần: -entai
  • Tách âm tiết: hen‧tai

Danh từ

[sửa]

hentai  (số nhiều hentais)

  1. (văn học khiêu dâm, hư cấu, tác phẩm giả tưởng Nhật Bản, khiêu dâm) Hentai; thể loại anime hoặc manga khiêu dâm.