Bước tới nội dung

Thanh Chiên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰajŋ˧˧ ʨiən˧˧tʰan˧˥ ʨiəŋ˧˥tʰan˧˧ ʨiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰajŋ˧˥ ʨiən˧˥tʰajŋ˧˥˧ ʨiən˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Thanh Chiên

  1. Thảm xanh, chỉ của báu gia truyền.
  2. Sách Thế thuyết tân ngữ kể rằng.
    Một đêm,.
    Vương.
    Tử.
    Kính đang nằm trong phòng thấy bọn trộm kéo đến khuân hết đồ đạc đi..
    Tử.
    Kính bèn bảo chúng: "Các thứ khác thì có thể lấy nhưng hãy để lại tấm thảm xanh vì đó là vật kỷ niệm của nhà ta."
  3. "Vĩnh vi thanh chiên".
    Mãi mãi là của báu gia truyền

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]