Thiên Khánh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiən˧˧ xajŋ˧˥tʰiəŋ˧˥ kʰa̰n˩˧tʰiəŋ˧˧ kʰan˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˧˥ xajŋ˩˩tʰiən˧˥˧ xa̰jŋ˩˧

Danh từ riêng[sửa]

Thiên Khánh

  1. Lấy từ câu "Tích thiện chi gia, tích hữu khánh" (Nhà tích lũy được nhiều điều thiện ắt sẽ có phúc âm dồi dào).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]