Bước tới nội dung

Vinh thăng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vïŋ˧˧ tʰaŋ˧˧jïn˧˥ tʰaŋ˧˥jɨn˧˧ tʰaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vïŋ˧˥ tʰaŋ˧˥vïŋ˧˥˧ tʰaŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

Vinh thăng

  1. Sử dụng trong Công giáo Rôma với ý nghĩa giáo hoàng chọn một giáo sĩ làm Hồng y.
    Giáo hoàng Gioan Phaolô II chọn vinh thăng (thăng) tước vị Hồng y cho Tổng giám mục Tổng giáo phận Hà Nội Giuse Maria Trịnh Văn Căn.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)