Yến Tử

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iən˧˥ tɨ̰˧˩˧iə̰ŋ˩˧˧˩˨iəŋ˧˥˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
iən˩˩˧˩iə̰n˩˧ tɨ̰ʔ˧˩

Danh từ riêng[sửa]

Yến Tử

  1. Một vị quan nổi tiếng trung thành, cần kiệm người nước Tề thời Xuân Thu.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]