Bước tới nội dung

a lê hấp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Được vay mượn từ tiếng Pháp allez-hop!.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
˧˧ le˧˧ həp˧˥˧˥ le˧˥ hə̰p˩˧˧˧ le˧˧ həp˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
˧˥ le˧˥ həp˩˩˧˥˧ le˧˥˧ hə̰p˩˧

Tính từ

[sửa]

a hấp

  1. Tấn công một cách đột ngột, xuất thần, thường mang tính chất mạnh bạo.
    Làm một cú a lê hấp.
  2. Thôi xong, hỏng việc, tiêu đời.
    Chuyện này mà lộ ra là a lê hấp luôn.