Bước tới nội dung

xuất thần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swət˧˥ tʰə̤n˨˩swə̰k˩˧ tʰəŋ˧˧swək˧˥ tʰəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
swət˩˩ tʰən˧˧swə̰t˩˧ tʰən˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

xuất thần

  1. Linh hồn thầy pháp thoát ra ngoài thể xác để đi vào cõi thần linh.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]