Bước tới nội dung

an thần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːn˧˧ tʰə̤n˨˩aːŋ˧˥ tʰəŋ˧˧aːŋ˧˧ tʰəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːn˧˥ tʰən˧˧aːn˧˥˧ tʰən˧˧

Động từ

[sửa]

an thần

  1. Làm êm dịu thần kinh (đang căng thẳng), thường để cho dễ ngủ.
    Thuốc an thần.

Tham khảo

[sửa]
  • An thần, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam