an toàn khu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Một phần của ATK Định Hóa, Thái Nguyên.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːn˧˧ twa̤ːn˨˩ xu˧˧aːŋ˧˥ twaːŋ˧˧ kʰu˧˥aːŋ˧˧ twaːŋ˨˩ kʰu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːn˧˥ twan˧˧ xu˧˥aːn˧˥˧ twan˧˧ xu˧˥˧

Danh từ[sửa]

an toàn khu

  1. Địa điểm trong căn cứ địa cách mạng, có địa thế thuận lợi cho việc bảo vệ an toàn tuyệt đối ngườicơ sở vật chất của cách mạng. Là nơi các cơ quan đầu não của cách mạng Việt Nam đóng trước Cách mạng Tháng Tám 1945, trong Kháng chiến chống PhápKháng chiến chống Mĩ.

Đồng nghĩa[sửa]

  • ATK (viết tắt)