Bước tới nội dung

anh trai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ajŋ˧˧ ʨaːj˧˧an˧˥ tʂaːj˧˥an˧˧ tʂaːj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ajŋ˧˥ tʂaːj˧˥ajŋ˧˥˧ tʂaːj˧˥˧

Danh từ

[sửa]

anh trai

  1. Anh ruột, phân biệt với anh họ, anh rể.
    nhà có hai anh trai
  2. Người anh, lớn tuổi hơn, có cùng bố hoặc mẹ và là con trai

Tham khảo

[sửa]

vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam