bài vị
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ːj˨˩ vḭʔ˨˩ | ɓaːj˧˧ jḭ˨˨ | ɓaːj˨˩ ji˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːj˧˧ vi˨˨ | ɓaːj˧˧ vḭ˨˨ |
Danh từ
[sửa]bài vị
- Thẻ để thờ bằng giấy hoặc bằng gỗ mỏng có ghi tên tuổi, chức vụ người chết.
- Trạng.
- Nguyên còn hãy sụt sùi,.
- Ngó lên bài vị lại sui lòng phiền (Lục Vân Tiên)
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "bài vị", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)