bài vị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ːj˨˩ vḭʔ˨˩ɓaːj˧˧ jḭ˨˨ɓaːj˨˩ ji˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːj˧˧ vi˨˨ɓaːj˧˧ vḭ˨˨

Danh từ[sửa]

bài vị

  1. Thẻ để thờ bằng giấy hoặc bằng gỗ mỏng có ghi tên tuổi, chức vụ người chết.
    Trạng.
    Nguyên còn hãy sụt sùi,.
    Ngó lên bài vị lại sui lòng phiền (Lục Vân Tiên)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]