Bước tới nội dung

bàn cãi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓa̤ːn˨˩ kaʔaj˧˥ɓaːŋ˧˧ kaːj˧˩˨ɓaːŋ˨˩ kaːj˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓaːn˧˧ ka̰ːj˩˧ɓaːn˧˧ kaːj˧˩ɓaːn˧˧ ka̰ːj˨˨

Từ tương tự

Động từ

bàn cãi

  1. Tranh luận về một vấn đề chưa thống nhất.
    Anh nói anh chẳng thích bàn cãi nhiều về triết học (Trần Văn Giàu)

Tham khảo

[sửa]