Bước tới nội dung

bào hao

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ːw˨˩ haːw˧˧ɓaːw˧˧ haːw˧˥ɓaːw˨˩ haːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˧˧ haːw˧˥ɓaːw˧˧ haːw˧˥˧

Động từ

[sửa]

bào hao

  1. () xót xa, không yên lòng.
    "Mẹ cha trong dạ bào hao, Số phải khổ đói, biết bao giờ rồi?" (PCCH)
  2. Bắt chước theo, hùa theo.
    người làm sao, bào hao làm vậy (tng)

Tham khảo

[sửa]
  • Bào hao, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam