Bước tới nội dung

bái yết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːj˧˥ iət˧˥ɓa̰ːj˩˧ iə̰k˩˧ɓaːj˧˥ iək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːj˩˩ iət˩˩ɓa̰ːj˩˧ iə̰t˩˧

Động từ

[sửa]

bái yết

  1. Trtr. Trình diện người trên bằng cử chỉ lễ nghi cung kính.
    Sứ thần bái yết vua.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]