báo chí

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːw˧˥ ʨi˧˥ɓa̰ːw˩˧ ʨḭ˩˧ɓaːw˧˥ ʨi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˩˩ ʨi˩˩ɓa̰ːw˩˧ ʨḭ˩˧

Danh từ[sửa]

báo chí

  1. Các loại báotạp chí nói chung.
    Công tác báo chí.
    Vai trò của báo chí trong công cuộc đổi mới xã hội.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]