báo thức

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːw˧˥ tʰɨk˧˥ɓa̰ːw˩˧ tʰɨ̰k˩˧ɓaːw˧˥ tʰɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˩˩ tʰɨk˩˩ɓa̰ːw˩˧ tʰɨ̰k˩˧

Động từ[sửa]

báo thức

  1. Đánh thức người đang ngủ dậy, theo đúng giờ đã định.
    Đồng hồ báo thức.
    Kẻng báo thức.

Tham khảo[sửa]