bãi chầu
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaʔaj˧˥ ʨə̤w˨˩ | ɓaːj˧˩˨ ʨəw˧˧ | ɓaːj˨˩˦ ʨəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓa̰ːj˩˧ ʨəw˧˧ | ɓaːj˧˩ ʨəw˧˧ | ɓa̰ːj˨˨ ʨəw˧˧ |
Động từ[sửa]
bãi chầu
- (cũ) Kết thúc buổi chầu trong triều đình.
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Bãi chầu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam