bòn bon
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách viết khác
[sửa]- (Quảng Nam) lòn bon
Từ nguyên
[sửa]- (Kẹo viên) Mượn từ tiếng Pháp bonbon (“kẹo”).
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɔ̤n˨˩ ɓɔn˧˧ | ɓɔŋ˧˧ ɓɔŋ˧˥ | ɓɔŋ˨˩ ɓɔŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɔn˧˧ ɓɔn˧˥ | ɓɔn˧˧ ɓɔn˧˥˧ |
Danh từ
[sửa](loại từ cây, trái, quả) bòn bon
- (Nam Bộ) Lansium domesticum, một loài cây ăn quả nhiệt đới thuộc họ Xoan.
- (Nam Bộ) Quả của loài cây trên, tròn nhỏ có màu vàng nhạt, ăn có vị chua chua ngọt ngọt.
Đồng nghĩa
[sửa]- dâu da dất (Bắc Bộ)
Dịch
[sửa]Quả
Danh từ
[sửa]bòn bon
- Kẹo viên tròn nhỏ.
- Kẹo bòn bon.
Tham khảo
[sửa]- Lê Văn Đức (1970) Việt Nam tự điển[1], Sài Gòn: Nhà sách Khai Trí
- Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Từ tiếng Việt vay mượn tiếng Pháp
- Từ tiếng Việt gốc Pháp
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt có loại từ cây
- Danh từ tiếng Việt có loại từ trái
- Danh từ tiếng Việt có loại từ quả
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Tiếng Việt ở miền Nam Việt Nam
- Từ có bản dịch tiếng Mã Lai
- Từ có bản dịch tiếng Mã Lai Brunei
- Từ có bản dịch tiếng Tagalog
- Từ có bản dịch tiếng Tok Pisin
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ là nhóm các từ thường cùng xuất hiện
- Trái cây/Tiếng Việt
- Kẹo/Tiếng Việt