bòn bon

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).

Cây và trái bòn bon.

Cách viết khác[sửa]

  • (Quảng Nam) Lỗi Lua trong Mô_đun:links tại dòng 315: attempt to call method 'getCanonicalName2' (a nil value).

Từ nguyên[sửa]

  • (Kẹo viên) Mượn từ Lỗi Lua trong Mô_đun:etymology tại dòng 58: attempt to call method 'getCanonicalName3' (a nil value)..

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɔ̤n˨˩ ɓɔn˧˧ɓɔŋ˧˧ ɓɔŋ˧˥ɓɔŋ˨˩ ɓɔŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɔn˧˧ ɓɔn˧˥ɓɔn˧˧ ɓɔn˧˥˧

Danh từ[sửa]

(loại từ Lỗi Lua trong Mô_đun:links tại dòng 315: attempt to call method 'getCanonicalName2' (a nil value).) Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).

  1. Lỗi Lua trong Mô_đun:labels tại dòng 92: attempt to call method 'getCanonicalName2' (a nil value). Lansium domesticum, một loài cây ăn quả nhiệt đới thuộc họ Xoan.
  2. Lỗi Lua trong Mô_đun:labels tại dòng 92: attempt to call method 'getCanonicalName2' (a nil value). Quả của loài cây trên, tròn nhỏ có màu vàng nhạt, ăn có vị chua chua ngọt ngọt.

Đồng nghĩa[sửa]

  • Lỗi Lua trong Mô_đun:links tại dòng 315: attempt to call method 'getCanonicalName2' (a nil value). (Bắc Bộ)

Dịch[sửa]

Danh từ[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).

  1. Kẹo viên tròn nhỏ.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).

Tham khảo[sửa]

  • Lê Văn Đức (1970) Việt Nam tự điển[1], Sài Gòn: Nhà sách Khai Trí
  • Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin


Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/templates tại dòng 25: attempt to call method 'getCanonicalName2' (a nil value).