Bước tới nội dung

bóng ma

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓawŋ˧˥ maː˧˧ɓa̰wŋ˩˧ maː˧˥ɓawŋ˧˥ maː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓawŋ˩˩ maː˧˥ɓa̰wŋ˩˧ maː˧˥˧

Danh từ

[sửa]

bóng ma

  1. Hình ảnh đáng sợ lởn vởn, ám ảnh trong tâm trí người ta
    Bóng ma chiến tranh vẫn còn ám ảnh con người.

Tham khảo

[sửa]
  • Bóng ma, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam