Bước tới nội dung
Trình đơn chính
Trình đơn chính
chuyển sang thanh bên
ẩn
Điều hướng
Trang Chính
Cộng đồng
Thay đổi gần đây
Mục từ ngẫu nhiên
Trợ giúp
Thảo luận chung
Chỉ mục
Ngôn ngữ
Chữ cái
Bộ thủ
Từ loại
Chuyên ngành
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Giao diện
Quyên góp
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Công cụ cá nhân
Quyên góp
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Trang dành cho người dùng chưa đăng nhập
tìm hiểu thêm
Đóng góp
Tin nhắn
Nội dung
chuyển sang thanh bên
ẩn
Đầu
1
Tiếng Việt
Hiện/ẩn mục
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Từ nguyên
1.3
Danh từ
1.4
Động từ
1.5
Tham khảo
Đóng mở mục lục
ám ảnh
3 ngôn ngữ (định nghĩa)
English
Malagasy
中文
Mục từ
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Sửa đổi
Xem lịch sử
Công cụ
Công cụ
chuyển sang thanh bên
ẩn
Tác vụ
Đọc
Sửa đổi
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Tải lên tập tin
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Trích dẫn trang này
Lấy URL rút gọn
Tải mã QR
Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
Tạo một quyển sách
Tải dưới dạng PDF
Bản in được
Tại dự án khác
Giao diện
chuyển sang thanh bên
ẩn
Từ điển mở Wiktionary
Tiếng Việt
[
sửa
]
Cách phát âm
[
sửa
]
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
aːm
˧˥
a̰jŋ
˧˩˧
a̰ːm
˩˧
an
˧˩˨
aːm
˧˥
an
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
aːm
˩˩
ajŋ
˧˩
a̰ːm
˩˧
a̰ʔjŋ
˧˩
Từ nguyên
[
sửa
]
Ám
:
tối
,
ngầm
;
ảnh
:
hình
bóng
Danh từ
[
sửa
]
ám ảnh
Điều
làm cho
mình
cứ
phải
nghĩ
đến
luôn.
Cái vườn cao-su giới tuyến đối với tôi đã trở thành một
ám ảnh
(
Nguyễn Tuân
)
Động từ
[
sửa
]
ám ảnh
Lởn vởn
luôn trong
trí óc
,
khiến
cho
phải
suy nghĩ
, không
yên tâm
.
Chủ nghĩa cá nhân đang
ám ảnh
một số đồng chí (
Hồ Chí Minh
)
Như
ám
.
Nó cứ đến
ám ảnh
tôi mãi.
Tham khảo
[
sửa
]
"
ám ảnh
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thể loại
:
Mục từ tiếng Việt
Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
Danh từ
Động từ
Danh từ tiếng Việt
Động từ tiếng Việt
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Đóng mở mục lục
ám ảnh
3 ngôn ngữ (định nghĩa)
Thêm đề tài