Bước tới nội dung

lởn vởn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̰ːn˧˩˧ və̰ːn˧˩˧ləːŋ˧˩˨ jəːŋ˧˩˨ləːŋ˨˩˦ jəːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləːn˧˩ vəːn˧˩lə̰ːʔn˧˩ və̰ːʔn˧˩

Tính từ

[sửa]

lởn vởn

  1. Luẩn quẩn, vấn vương.
    Nhiều ý nghĩ lạ lùng lởn vởn trong đầu óc một đêm mất ngủ.

Động từ

[sửa]

lởn vởn

  1. Đi lại quanh quẩn, phất phơ.
    Coi chừng người lạ mặt lởn vởn gần nhà.

Tham khảo

[sửa]