bóng thám không

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓawŋ˧˥ tʰaːm˧˥ xəwŋ˧˧ɓa̰wŋ˩˧ tʰa̰ːm˩˧ kʰəwŋ˧˥ɓawŋ˧˥ tʰaːm˧˥ kʰəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓawŋ˩˩ tʰaːm˩˩ xəwŋ˧˥ɓa̰wŋ˩˧ tʰa̰ːm˩˧ xəwŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

bóng thám không

  1. Quả khí cầu được trang bị các thiết bị khảo sát khí tượng bên trong dùng để đo thời tiết.
    Nhờ có bóng thám không, cơ quan khí tượng nắm được tình hình mưa gió.

Dịch[sửa]