khí cầu

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

khí cầu

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xi˧˥ kə̤w˨˩kʰḭ˩˧ kəw˧˧kʰi˧˥ kəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xi˩˩ kəw˧˧xḭ˩˧ kəw˧˧

Danh từ[sửa]

khí cầu

  1. Khí cụhình quả cầu lớn chứa đầy khí nhẹ như hydrogen hoặc helium, có thể bay lên cao.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]