Bước tới nội dung

bóp bụng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɔp˧˥ ɓṵʔŋ˨˩ɓɔ̰p˩˧ ɓṵŋ˨˨ɓɔp˧˥ ɓuŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɔp˩˩ ɓuŋ˨˨ɓɔp˩˩ ɓṵŋ˨˨ɓɔ̰p˩˧ ɓṵŋ˨˨

Động từ

[sửa]

bóp bụng

  1. Hết sức tằn tiện, dè sẻn trong việc ăn tiêu.
    Bóp bụng để dành.
  2. Hết sức nhịn nhục, dằn lòng.
    Bóp bụng mà chịu.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Bóp bụng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam