bóp bụng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɔp˧˥ ɓṵʔŋ˨˩ | ɓɔ̰p˩˧ ɓṵŋ˨˨ | ɓɔp˧˥ ɓuŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɔp˩˩ ɓuŋ˨˨ | ɓɔp˩˩ ɓṵŋ˨˨ | ɓɔ̰p˩˧ ɓṵŋ˨˨ |
Động từ[sửa]
bóp bụng
- Hết sức tằn tiện, dè sẻn trong việc ăn tiêu.
- Bóp bụng để dành.
- Hết sức nhịn nhục, dằn lòng.
- Bóp bụng mà chịu.
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Bóp bụng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam