Bước tới nội dung

ăn tiêu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ tiəw˧˧˧˥ tiəw˧˥˧˧ tiəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ tiəw˧˥an˧˥˧ tiəw˧˥˧

Động từ

[sửa]

ăn tiêu

  1. Chi tiêu cho đời sống hằng ngày. Ăn tiêu dè sẻn.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Mường

[sửa]

Động từ

[sửa]

ăn tiêu

  1. ăn tiêu.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội