Bước tới nội dung

bóp còi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓɔp˧˥ kɔ̤j˨˩ɓɔ̰p˩˧ kɔj˧˧ɓɔp˧˥ kɔj˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓɔp˩˩ kɔj˧˧ɓɔ̰p˩˧ kɔj˧˧

Động từ

[sửa]

bóp còi

  1. Ấn vào cái còi xe để báo hiệu.
    Đi xe về đến cổng là bóp còi inh ỏi.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]